Thứ Sáu, 11 tháng 4, 2014

[BMS 2014] Kawasaki ER-6n: Naked-Bike tầm trung 649cc, thiết kế khung kép, giá từ 5.399 Bảng

tinhte.vn-Kawasaki-ER-6n-01.
ER-6n là chiếc mô tô Naked-Bike tầm trung của Kawasaki với động cơ 649 phân khối, chiếc xe không mấy phổ biến ở Việt Nam bởi cái bóng quá lớn của Z1000 nhưng đây lại là mẫu xe có doanh số khá tốt ở thị trường Anh và các nước châu Âu. Điểm đặc biệt của ER-6n đó là hệ thống khung sườn kép được hợp thành từ hai ống thép chạy song song nhau và trải dài suốt từ cổ xe cho đến gắp sau. Thiết kế này giúp xe cứng chắc và vững vàng hơn. Bên cạnh đó là chiếc phuộc monoshock nằm ở vị trí lộ thiên làm điểm nhấn cho toàn bộ chiếc xe này.

Trong khi đa số các mẫu xe khác sử dụng khung sườn dạng một ống đơn hoặc miếng thép có kích thước lớn thì ER-6n sử dụng khung sườn dạng ống làm bằng thép chịu lực, tuy kích thước hơi nhỏ nhưng lại có đến hai ống đặt song song nhau. Hãng Kawasaki cho biết cấu trúc này không những đảm bảo tốt sự chắc chắn cho xe mà còn giúp xe nhẹ hơn và dễ điều khiển.

tinhte.vn-Kawasaki-ER-6n-04.

Nhìn tổng thể thì đây là một mẫu xe khá cơ bắp với phần thùng xăng được làm nhô cao lên và có nắp che phuộc trước. Tuy nhiên nó lại khác hẳn hai người anh Z1000 và Z800 bởi phần yếm che động cơ được làm đơn giản và kích thước cũng nhỏ hơn. Nhờ vậy mà nhìn xe có nét bụi bặm hơn so với hai chiếc Z. Bên cạnh đó còn phải nói đến chiếc phuộc sau dạng đơn (monoshock) được đặt lệch hẳn ra bên ngoài thân xe, làm điểm nhấn cho toàn bộ chiếc xe này.

Về động cơ, xe được trang bị hai xy-lanh đặt song song 649 phân khối, đạt công suất tối đa 71,1 mã lực và momen xoắn cực đại 64 Nm, thùng xăng của xe có dung tích 16 lít, trọng lượng ướt 206 kg (có ABS) và đang được bán tại Anh với giá 5.399 Bảng không có ABS và 5.799 Bảng có ABS.

Thông số kỹ thuật Kawasaki ER-6n:
  • Động cơ: 2 xy-lanh thẳng hàng, 649cc, làm mát bằng chất lỏng, DOHC, 8 van, phun xăng điện tử, hộp số 6 cấp
  • Đường kính x Hành trình piston: 83 x 60 mm
  • Tỷ số nén: 10,8 : 1
  • Công suất: 71,1 HP @ 8.500 RPM
  • Momen xoắn: 64 Nm @ 7.000 RPM
  • Giảm xóc trước: ống lồng 41 mm
  • Giảm xóc sau: monoshock, điều chỉnh được
  • Bánh trước: 120/70ZR 17M/C (58W)
  • Bánh sau: 160/60ZR 17M/C (69W)
  • Thắng trước: 2 đĩa x 300 mm, 2 piston
  • Thắng sau: 1 đĩa 220 mm, 1 piston
  • Kích thước xe: 2.110 x 770 x 1.110 mm
  • Chiều dài cơ sở: 1.410 mm
  • Độ cao gầm: 130 mm
  • Thùng xăng: 16 lít
  • Chiều cao yên: 805 mm
  • Trọng lượng ướt: 204 kg hoặc 206 kg nếu có ABS
tinhte.vn-Kawasaki-ER-6n-01.
ER-6N có kiểu dáng khá cơ bắp và bụi bặm

tinhte.vn-Kawasaki-ER-6n-02.
Đèn xe dạng đứng khác hẳn với kiểu đèn của Z1000 và Z800

tinhte.vn-Kawasaki-ER-6n-03.
Đèn pha hai tầng

tinhte.vn-Kawasaki-ER-6n-04.
Phuộc monoshock ở phía sau nằm lộ thiên khá đẹp

tinhte.vn-Kawasaki-ER-6n-09.


tinhte.vn-Kawasaki-ER-6n-05.

tinhte.vn-Kawasaki-ER-6n-06.
Yếm che động cơ xe được làm đơn giản

tinhte.vn-Kawasaki-ER-6n-07.
Khung sườn dạng ống kép chạy suốt từ cổ xe cho đến gắp sau

tinhte.vn-Kawasaki-ER-6n-08.
Gắp sau dạng ống kép

tinhte.vn-Kawasaki-ER-6n-10.

tinhte.vn-Kawasaki-ER-6n-11.