[Hình ảnh] Kawasaki Ninja 300 ABS 2014 ở VN: giá bán 13.500$
Chỉ sau vài ngày Tinh Tế chụp ảnh thực tế Kawasaki Ninja 300 ABS mới ở triển lãm BMS 2014 thì chiếc xe này cũng đã được nhập về và bán ở nước ta, dĩ nhiên là phiên bản có thắng ABS. Ninja 300 ABS 2014 sử dụng động cơ 296 phân khối, xi-lanh đôi, công suất tối đa 39 mã lực @ 11.000 vòng/phút và mô men xoắn 27Nm @ 10.000 vòng/phút. Chiếc xe này có giá bán khoảng 6000$ ở Thái Lan, khi nhập về VN do thêm thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt... nên một số cửa hàng đang báo giá 13.500$, tức khoảng 300 triệu sau khi cộng trước bạ và biển số.
Mẫu Sport bike Ninja 300 đời 2014 của Kawasaki được hé lộ trong khoảng tháng 9/2013, xe được cải tiến và nâng cấp khá nhiều thứ, giúp nó trở thành một trong những chiếc mô tô sport đáng giá nhất ở phân khúc 300 phân khối. Ở phiên bản 2014 này, Kawasaki đặt tên đầy đủ cho xe là Ninja 300 ABS 2014 Special Edition, tức phiên bản đặc biệt.
Đặc biệt ở chỗ nó được trang bị thắng ABS mặc định cho cả bánh trước và bánh sau. Công nghệ phun xăng điện tử kĩ thuật số Digital Fuel Injection (DFI), bướm ga kép điện tử cũng được trang bị cho mẫu xe này giúp nó đạt hiệu quả phun nhiên liệu tới buồng đốt tốt hơn.
Các tính năng đáng giá của Ninja 300 ABS 2014 có thể kể tới như: Hệ thống hỗ trợ vi sai; phần mềm KAMS giúp tối ưu hóa hút gió để hỗ trợ cho hệ thống làm mát bằng dung dịch của xe, hãng xe Nhật cũng thiết kế cho xe khung sườn mới, cứng cáp và mạnh mẽ hơn.
Tem xương cá nổi được dán sẵn trên bình xăng của xe.
Mặt đồng hồ của xe là màn hình LCD, hiển thị đa thông tin về chiếc xe như mức xăng, ODO, tốc độ, hành trình đã đi và chức năng ECO tiết kiệm nhiên liệu.
Ninja 300 ABS 2014 về Việt Nam có 3 màu gồm: Trắng đen, Cam đen và Xanh lá/đen. Cám ơn cửa hàng mô tô Trường Nguyên (169A Cộng Hòa, TP HCM) đã hỗ trợ cho bài viết này.
Thông số kỹ thuật Kawasaki Ninja 300 ABS 2014:
- Động cơ: 2 xi-lanh thẳng hàng 296cc, 4 thì, DOHC, làm mát bằng dung dịch, phun xăng điện tử DFI, hộp số 6 cấp
- Kích thước xe: 2.014 x 713 x 1.109 mm
- Chiều cao yên: 784 mm
- Đường kính x Hành trình pittong: 62 x 49 mm
- Tỷ số nén: 10,6 : 1
- Công suất: 39 HP @ 11.000 RPM
- Momen xoắn: 27 Nm @ 10.000 RPM
- Phuộc trước: ống lồng giảm chấn thủy lực, đường kính 37 mm
- Phuộc sau: Uni-Trak dạng đơn (monoshock), điều chỉnh được
- Bánh trước: 110/70-17
- Bánh sau: 140/70-17
- Phanh trước: đĩa đơn 290mm, 2 piston
- Phanh sau: đĩa đơn 220mm, 2 piston
- Bình xăng xăng: 17 lít
- Trọng lượng ướt: 172 kg