Thứ Tư, 2 tháng 4, 2014

[BMS 2014] Kawasaki Ninja 300 ABS: Dẫn đầu trong phân khúc mô tô 300cc

tinhte.vn-ninja-300-abs-04.

Ninja 300 ABS của Kawasaki được xem là kẻ dẫn đầu trong phân khúc xe mô tô hạng nhỏ bởi cả 2 yếu tố sức mạnh lẫn ngoại hình. Xe được trang bị động cơ xy-lanh kép 296cc cho công suất 39 mã lực và 27 Nm momen xoắn. Đối thủ trực tiếp của Ninja 300 là Honda CBR300R tuy cũng mới được ra mắt cách đây không lâu nhưng lại thua kém về mặt công suất tới gần 10 mã lực và chỉ sử dụng xy-lanh đơn. Giá của Ninja 300 ABS đời 2013 là 5.499 USD, bản không có ABS là 4.799 USD. Còn giá của CBR300R tuy chưa được công bố nhưng chắc chắn sẽ thấp hơn mức giá này.

Ở phân khúc xe nhỏ (dưới 500cc), giá xe của Kawasaki thường mắc hơn khá nhiều so với các đối thủ bởi hai yếu tố nói trên. Tuy nhiên, đây lại là niềm mơ ước của không ít người dùng ở phân khúc xe dưới 500 phân khối. Thứ nhất về mặt động cơ, việc được trang bị xy-lanh kép sẽ giúp tăng mã lực đáng kể cho xe, tăng hiệu suất vận hành giúp xe chạy bốc hơn, mạnh hơn. Bên cạnh đó, việc hơn nhau tới gần 10 HP so với CBR300R là một khác biệt rất lớn, nhất là ở dòng xe nhỏ như thế này. Bù lại, CBR300R tuy sử dụng xy-lanh đơn nhưng sẽ có ưu điểm là xe nhẹ và máy ít nóng hơn là đối thủ của mình.

Còn về ngoại hình của Ninja 300 thì chúng ta không cần phải bàn cãi nhiều. Với kiểu dáng Sport thể thao cùng với màu xanh đặc trưng, xe dễ dàng tạo cho người xem một cái nhìn đầy phấn khích. Từng đường nét trên thân xe đều được thiết kế với nhiều góc cạnh cứng cáp để chứng tỏ đây không phải là một mẫu xe "hiền", khác hẳn với phong cách thiết kế của Honda trên chiếc CBR300R.

Thông số kỹ thuật Kawasaki Ninja 300 ABS:
  • Động cơ: hai xy-lanh thẳng hàng 296cc, bốn thì, cam đôi DOHC, làm mát bằng dung dịch, phun xăng điện tử, hộp số 6 cấp
  • Đường kính x Hành trình pittong: 62 x 49 mm
  • Tỷ số nén: 10,6 : 1
  • Công suất: 39 HP @ 11.000 RPM
  • Momen xoắn: 27 Nm @ 10.000 RPM
  • Phuộc trước: ống lồng giảm chấn thủy lực, đường kính 37 mm
  • Phuộc sau: Uni-Trak dạng đơn (monoshock), điều chỉnh được
  • Bánh trước: 110/70-17
  • Bánh sau: 140/70-17
  • Phanh trước: đĩa đơn 290mm, 2 piston
  • Phanh sau: đĩa đơn 220mm, 2 piston
  • Thùng xăng: 17 lít
  • Kích thước xe: 2.014 x 713 x 1.109 mm
  • Chiều cao yên: 784 mm
  • Trọng lượng ướt: 172 kg
tinhte.vn-ninja-300-abs-02.

tinhte.vn-ninja-300-abs-03.

tinhte.vn-ninja-300-abs-04.
Ngoại hình của xe nhìn mạnh mẽ hơn so với CBR300R, có nhiều nét tương đồng với hai mẫu xe đàn anh ZX-14R và ZX-10R

tinhte.vn-ninja-300-abs-05.
Xe sử dụng ống xả đơn với kiểu thiết kế hình tam giác

tinhte.vn-ninja-300-abs-06.
Yếm xe được thiết kế to và bè, nhiều chi tiết góc cạnh

tinhte.vn-ninja-300-abs-07.
Ninja 300 có hai phiên bản, có và không có thắng ABS

tinhte.vn-ninja-300-abs-08.
Cụm đèn pha phía trước khá ngầu và gọn gàng

tinhte.vn-ninja-300-abs-09.
Xe sử dụng xy-lanh kép 296cc cho công suất 39 mã lực và 27 Nm momen xoắn

tinhte.vn-ninja-300-abs-10.
Thùng xăng dung tích 17 lít

tinhte.vn-ninja-300-abs-11.

tinhte.vn-ninja-300-abs-12.
Yên xe 2 tầng tách biệt

tinhte.vn-ninja-300-abs-13.

tinhte.vn-ninja-300-abs-14.

tinhte.vn-ninja-300-abs-15.